Bảng báo giá thi công chống thấm chung 2024

Báo giá thi công chống thấm 2024

chống thấm đà nẵng phát văn vinh

 

Chúng tôi xin đưa ra báo giá thi công chống thấm 2024. Đơn giá chống thấm chung chỉ là giá nhân công chưa bao gồm vật tư. Giá cả có thể thay đổi khi khảo sát thực tế công trình.

STT Hạng mục công trình ĐVT Đơn giá (VNĐ)
1 Xử lý khe nứt, khe co giãn, khe lún, nứt mao dẫn sàn bê tông M2 Từ 185.000
2 Dịch vụ chống thấm sàn, sàn mái bê tông phương pháp cũ. M2 Từ 265.000
3 Xử lý chống thấm ban công, lô gia, vách tầng hầm, hố sụt tầng hầm, hố thang máy, sàn nhà vệ sinh, sàn sê nô. M2 Từ 205.000
4 Chống thấm bể bơi, bể nước M2 Từ 195.000
5 Thi công cho sàn mái, sàn bê tông phương pháp hiện đại. M2 Từ 155.000
6 Xử lý chống thấm tường bị nứt. M2 Từ 165.000
7 Dịch vụ chống thấm tổng hợp:

Nhà vệ sinh, nhà bếp, bồn nước, lavabo, đường ống nước, công trình có sắt thép lộ thiên.

M2 Từ 375.000

Bảng báo giá thi công chống thấm đối với hạng mục chi tiết

STT HẠNG MỤC ĐVT ĐƠN GIÁ (VNĐ)
1 Tháo dỡ gạch nền nhà m2 Từ 50,000
2 Đục gạch tường nhà m2 Từ 55,000
3 Tháo mái tôn m2 Từ 30,000
4 Dịch vụ di dời trần la phong, thạch cao m2 Từ 20,000
5 Thi công tường 100mm m2 Từ 60,000
6 Thi công tường 200mm m2 Từ 115,000
7 Gạch thẻ 100mm m2 Từ 95,000
8 Xây tường gạch thẻ 200mm m2 Từ 175,000
9 Sơn tường ngoại thất m2 Từ 60,000
10 Thi công tường nội thất m2 Từ 55,000
11 Tráng vữa nhà m2 Từ 50,000
12 Đổ bê tông m2 Từ 700,000
13 Lát gạch tường nhà m2 Từ 70,000
14 Dịch vụ lát gạch nền nhà m2 Từ 65,000
15 Thi công len tường nhà m2 Từ 20,000
16 Tường, sàn, trần,Lô gia, ban công m2 Từ 65,000
17 Xử lý chống thấm nứt, khe nứt, sàn, mái bê tông m2 Từ 100,000
18 Đổ cổ ống m2 Liên hệ báo giá
19 Chống thấm tổng hợp bếp, vệ sinh, đường ống, bể m2 Từ 185,000

 

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá cả có thể điều chỉnh theo điều kiện thi công, thời gian thi công. Đối với các công trình lớn thì đơn giá thấp hơn 20% còn các công trình nhỏ sẽ có giá trọn gói cho từng hạng mục, khoảng 3 – 7 triệu/mục.

Báo giá thi công chống thấm từng hạng mục chi tiết nhất 2024

báo giá thi công chống thấm 2024

Báo giá thi công chống thấm từng hạng mục chi tiết nhất

Dưới đây là bảng báo giá thi công chống thấm Sika cho từng hạng mục chi tiết của công trình mà bạn có thể tham khảo:

Báo giá thi công chống thấm tường 2024

 

báo giá thi công chống thấm tường nhà 2024

Tường là nơi thường xuyên chịu tác động của khí hậu, môi trường nên chống thấm tốt sẽ giúp tường có độ bền cao, chống chọi được với những tác động tiêu cực bên ngoài.

Stt Danh mục Đơn giá (vnđ/m2) Ghi chú
1 Màng chống thấm 2 thành phần: 3 lớp kết hợp với lưới gia cường 190.000 – 300.000 Tuân thủ nguyên tắc chống thấm tường nhà từ khâu chuẩn bị bề mặt đến khâu thi công chống thấm.

Sử dụng vật liệu chất lượng, chính hãng.

2 Màng chống thấm rải trước 275.000 – 315.000
3 Màng chống thấm Polyurea. 440.000 – 520.000
4 Màng chống thấm dạng mao dẫn, thẩm thấu. 150.000 – 245.000
5 Chống thấm tường nhà trọn gói Báo giá chi tiết sau khảo sát
6 Chống thấm bằng sika và phụ gia chống thấm. 2.655.000 Không làm xước bề mặt chống thấm
Hỗn hợp sika latex và xi măng nước phù hợp.
Sika top, seal 107, sika flex contruction ở các vị trí mạch ngừng.
7 Chống thấm bằng composite. 1.255.000 Yêu cầu: mặt bằng chống thấm phải khô ráo, bằng phẳng.
8 Chống thấm bằng inox và phụ gia, nước, xi măng. Sử dụng keo ở mạch ngừng. 3.180.000
9 Chống thấm bằng màng tự dính Autotak với độ dày 2mm. 380.000
10 Chống thấm bằng máy hàn khí, máy khò.

Sử dụng cho tường nhà, sử dụng HPDE.

1.575.000

Báo giá thi công chống thấm nhà vệ sinh

chống thấm nhà vệ sinh 2

Chống thấm nhà vệ sinh tốt sẽ hạn chế được sự rủi ro khi thấm dột từ tầng trên xuống tầng dưới gây hư hại kết cầu sàn, trần, tường của công trình.

STT VẬT LIỆU CHỐNG THẤM XUẤT XỨ ĐVT ĐƠN GIÁ (VNĐ)
1 Sika Latex – TH. Việt Nam m2 160.000
2 Sika Top Seal – 107 2 thành phần. Việt Nam 190.000
3 Sika Maxbon. Singapore 190.000
4 Màng lỏng gốc Polyurethane. Mais Polymer 290.000
5 Màng khò nóng gốc bitum dày 3mm. Italya m2 185.000
6 Màng khò nóng gốc bitum dày 4mm. Italya 195.000
7 Màng nhũ tương chống thấm đàn hồi. Membrane 165.000
8 Màng nhũ tương chống thấm đàn hồi. Flintkote 165.000
9 Chống thấm tường nhà vệ sinh bằng KOVA. Việt Nam 180.000
Xử lý vết nứt tường nhà vệ sinhbằng keo Seal “N” Flex 1. Anh md 115.000
10 Chống thấm cổ ống: cuốn thanh trương nở + rót vữa không co ngót. Hàn Quốc cổ ống 155.000
11 Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa ra vào, ô thoáng nhà vệ sinh bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả). Italya md 125.000
12 Chống thấm phòng vệ sinh cũ (trọn gói). 2.305.000
Đơn giá không bao gồm Nhân công + Vật liệu, chưa bao gồm thuế VAT.

Báo giá thi công chống thấm sân thượng 2024

báo giá thi công chống thấm sân thượng 2024

Chống thấm sân thượng, sàn mái giúp bảo vệ công trình nhà bạn tránh được tác động của thời tiết từ trên xuống. Hạn chế được tình trạng sân thượng rong rêu, nứt nẻ, thấm dột xuống trần, tường nhà.

STT HẠNG MỤC ĐVT ĐƠN GIÁ
1 Đục gạch + chuyển sà bần M2 155.000 – 175.000
2 Xử lý vết nứt bê tông bằng Epoxy, Sikadur 731, Sikadur 752. M 225.000 – 275.000
3 Xử lý vết nứt bê tông bằng Foam: Senlong SL668, SL669. M 175.000 – 205.000
4 Chống thấm bằng màng gốc xi măng, Sikatop Seal 107/105/109, Sika Lalex. M2 105.000 – 125.000
5 Chống thấm bằng màng PU, Sika Plastic 632R, Fosroc Nitoproof 600. M2 225.000 – 255.000
6 Chống thấm bằng màng khò gốc Bitum, Sika Bituseal T130SG. M2 195.000 – 215.000
7 Xử lý bơm PU điểm thấm, Senlong SL668, SL669. Điểm 155.000 – 175.000
8 Rót Grout, bơm keo cổ ống: Sika Grout, Sikaflex. Điểm 155.000 – 205.000
9 Gia cố bê tông tổ ong: Sika Latex, Sika Grout. Điểm 2.500.000 – 3.500.000
10 Gia cố vách chân tường: Sika Grout, Sika Latex. M 355.000 – 375.000
11 Sơn nước hoàn thiện: Kansai Idecor 3,5,7,9. M2 55.000 – 75.000
12 Cán vữa + lót gạch. M2 255.000 – 355.000

 

Báo giá thi công chống thấm tầng hầm

Khu vực tầng hầm nằm dưới lòng đất nên dễ bị ẩm ướt, ngấm nước nên cần được được chống thấm đúng cách để không bị ảnh hưởng bởi các mạch nước ngầm gây tổn hại tới kết cấu của tầng hầm.

DỊCH VỤ VẬT TƯ ĐVT ĐƠN GIÁ
Đục gạch + chuyển xà bần Không cần vật tư chỉ cần dụng cụ. M2 155.000 – 175.000
Xử lý vết nứt bê tông. Epoxy, Sikadur 731, Sikadur 752. M 225.000 – 275.000
Foam, Senlong SL668, SL669. M 175.000 – 200.000
Chống thấm sàn đáy tầng hầm. Màng gốc xi măng, Sikatop Seal 107/105/109, Sika Lalex. M2 105.000 – 125.000
Màng PU, Sika Plastic 632R, Fosroc Nitoproof 600. M2 225.000 – 255.000
Màng khò gốc Bitum, Sika Bituseal T130SG. M2 190.000 – 215.000
Xử lý điểm thấm. Xử lý bơm PU điểm thấm, Senlong SL668, SL669. Điểm 155.000 – 175.000
Gia cố bê tông tổ ong bằng Sika Latex, Sika Grout. Điểm 2.500.000 – 3.500.000
Chống thấm cổ ống. Rót Grout, bơm keo cổ ống: Sika Grout, Sikaflex. Điểm 155.000 – 200.000
Chống thấm vách chân tường. Sử dụng Sika Grout, Sika Latex. M 350.000 – 375.000
Hoàn thiện chống thấm. Sơn nước hoàn thiện: Kansai Idecor 3,5,7,9. M2 50.000 – 75.000
Cán vữa + lót gạch. M2 255.000 – 355.000

Báo giá thi công chống thấm bể nước ăn, bể bơi

Chống thấm bể nước ăn giúp ngăn chặn sự xâm nhập của nước ngầm vào bể gây ô nhiễm nguồn nước và tránh sự rò rỉ nước ra bên ngoài gây lãng phí.

STT DỊCH VỤ ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2)
1 Màng chống thấm 2 thành phần: 3 lớp kết hợp với lưới gia cường 195.000 – 295.000
2 Màng chống thấm rải trước 275.000 – 315.000
3 Màng chống thấm Polyurea. 445.000 – 515.000
4 Màng chống thấm dạng mao dẫn, thẩm thấu. 145.000 – 245.000
5 Chống thấm bể bơi, bể nước trọn gói Báo giá khi khảo sát
6 Chống thấm bằng sika và phụ gia chống thấm. 2.655.000
Hỗn hợp sika latex và xi măng nước phù hợp.
Sika top, seal 107, sika flex contruction ở các vị trí mạch ngừng.
7 Chống thấm bằng composite. 1.255.000
8 Chống thấm bằng inox và phụ gia, nước, xi măng. 3.180.000
9 Chống thấm bằng màng tự dính Autotak. 380.000
10 Chống thấm bằng máy hàn khí, máy khò. 1.575.000

Báo giá thi công chống thấm sàn nhà

Sàn nhà thường xuyên chịu tác động lực lớn và dễ bị ảnh hưởng bởi mạch nước ngầm trong lòng đất hoặc khi trần, tường bị thấm dột. Vì thế sàn nhà cần được chống thấm chất lượng tốt nhất.

DỊCH VỤ VẬT TƯ ĐƠN VỊ (VNĐ)
Sơn sàn epoxy bằng hệ lăn. KCC Hàn Quốc. 65.000 – 75.000
ADO20 – APT. 65.000 – 75.000
ADO121 – APT 85.000 – 95.000
Chokwang. 80.000 – 85.000
Sơn sàn epoxy tự san phẳng. Với độ dày 1mm. 195.000 – 225.000
Với độ dày 2mm. 375.000 – 400.000
Với độ dày 2mm (có silica). 315.000 – 330.000
Sơn sàn epoxy kháng, chống chịu axit hóa chất. Bằng hệ lăn. 110.000 – 135.000
Tự san phẳng 1mm. 250.000 – 270.000
Tự san phẳng 2mm. 460.000 – 470.000
Tự san phẳng 2mm (có silica). 370.000 – 400.000
Sơn sàn epoxy chống tĩnh điện. Chống tĩnh điện bằng hệ lăn. 130.000 – 145.000
Chống tĩnh điện tự san phẳng 1mm. 455.000 – 495.000
Chống tĩnh điện tự san phẳng 2mm. 655.000 – 695.000
Chống tĩnh điện tự san phẳng 3mm. 850.000 – 900.000
Áp dụng cho sàn bê tông đạt chuẩn sơn epoxy và có diện tích từ 1000m2 trở lên.

Báo giá thi công chống thấm trần nhà

STT HẠN MỤC CHỐNG THẤM ĐVT ĐƠN GIÁ (VNĐ)
Báo giá chống thấm bề mặt tường nhà 2021.
1 Chống thấm bề mặt tường nhà bằng vật liệu Stonplast. M2 80.000
2 Xử lý vết nứt tường ngoài nhà bằng keo Seal “N” Flex 1. 115.000
3 Xử lý mỹ thuật các vết nứt tường trong nhà bằng keo Fill a Gap và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả). 70.000
4 Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa sổ, cửa ra vào, ô thoáng … bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả). 125.000

Báo giá vật liệu chống thấm

Báo giá vật liệu chống thấm
STT VẬT LIỆU ĐẶC ĐIỂM ĐƠN GIÁ (đ/kg)
Nhựa đường lỏng.
1 Loại 60/70 Singapore Tạo độ kết dính cao cho lớp chống thấm. Dùng để chống thấm sàn mái, mái nhà, nền nhà… 12.000
2 Loại đóng thùng 60/70 Singapore 13.500
3 Loại đóng thùng 60/70 IRAN 11.000
Màng chống thấm khò nóng Lemax.
1 4mm S – APP 1mx4mmx 10m/cuộn 1.305.000
2 4mm GY – APP 1mx4mmx10m/cuộn 1.305.000
3 4mm PE – APP 1mx4mmx10m/cuộn 1.305.000
4 3mm PE – APP 1mx3mmx10m/cuộn 1.075.000
5 3mm GY – APP 1mx3mmx10m/cuộn 1.075.000
6 3mm S – APP 1mx3mmx10m/cuộn 1.075.000
Màng chống thấm tự dính Lemax.
1 1.5 mm S 1mx1.5mmx15m/cuộn 2.135.000
2 2.0 mm PE 1mx2.0mmx20m/cuộn 3.665.000
3 1.5 mm PE 1mx1.5mmx15m/cuộn 2.255.000
Màng chống thấm khò nóng Breiglas.
1 3mm S – APP 1mx3mmx10m/cuộn 1.075.000
2 4mm GY – APP 1mx4mmx10m/cuộn 1.275.000
3 3mm GY – APP 1mx3mmx10m/cuộn 1.075.000
4 4mm PE – APP 1mx4mmx10m/cuộn 1.275.000
5 4mm S – APP 1mx4mmx10m/cuộn 1.275.000
6 3mm PE – APP 1mx3mmx10m/cuộn 1.075.000
Màng chống thấm khò nóng Bitumode.
1 Delta P-3mm PE 1mx3mmx10m/cuộn 885.000
2 Delta P – 3mm S 1mx3mmx10m/cuộn 885.000
3 Delta P – 3mm GY 1mx3mmx10m/cuộn 885. 000
4 Delta P – 4mm PE 1m x 4mm x 10m/cuộn 1.055.000
Màng chống thấm tự dính Pluvitec.
1 2.0 mm PE 1mx2.0mmx15m/cuộn 1.880.000
2 1.5 mm PE 1mx1.5mmx20m/cuộn 2.345.000
Chất chống thấm sàn cao cấp KOVA CT-11A Plus.
1 Thùng 20kg Ngăn chặn sự thấm thấu của nước. 1.800.000
2 Thùng 4kg 375.000
3 Lon 1kg 100.000
Chất chống thấm tường cao cấp KOVA CT-11A Plus.
1 Thùng 20kg Dùng để chống thấm cho tường trong và tường ngoài nhà. 1.715.000
2 Thùng 4kg 360.000
3 Lon 1kg 95.000
Chất phụ gia chống thấm KOVA CT-11B
1 Thùng 4kg Tăng độ kết dính và đặc chắc cho lớp chống thấm. 385.000
3 Lon 1kg 100.000
Chất chống đông kết nhanh CT-05
1 Lon 1kg Tăng độ kết dính và đặc chắc cho lớp chống thấm. 165.000
Chất chống thấm co giãn KOVA CT-14
1 Bộ 2kg Tăng độ kết dính và đặc chắc cho lớp chống thấm. 285.000
Sơn chống thấm của một số thương hiệu sơn.
1 Sơn chống thấm Kova CT11a. Chống thấm tường đứng, tường ngoài trời, sân tennis…. 21.000 – 27.000
2 Sơn chống thấm Nippon. Dùng cho tường ngoài trời 16.000 – 25.000
3 Sơn chống thấm Sika latex. Được sử dụng làm lớp lót chống thấm, vữa sửa chữa các vết nứt sàn bê tông 21.000 – 30.000
4 Sơn chống thấm Dulux weathershield. Chống thấm hiệu quả cho bề mặt tường ngoại thất 18.000 – 25.000
5 Sơn chống thấm Joton. Che lấp các khe hở nhỏ trên bề mặt bê tông. 15.000 – 25.000
6 Sơn chống thấm Water seal. Chống thầm hiệu quả cho tất cả các loại tường. 40.000 – 45.000
7 Sơn chống thấm Jotun. Bảo vệ tối đa tường ngoài khỏi sự xâm nhập của nước 20.000 – 25000
8 Sơn chống thấm Mykolor. Chống thấm hiệu quả cho cả tường trong nhà và ngoài trời 21.000 – 35.000
9 Sơn chống thấm Spec. Chống thấm cho tường đứng, sàn nhà vệ sinh… 20.000 – 35.000
10 Sơn chống thấm Toa. Được sử dụng để chống thấm tường trong nhà, ngoài trời, bồn nước, sân thượng, sàn nhà, tầng hầm, khu vệ sinh…. 20.000 – 25.000
11 Sơn chống thấm Alex. Sử dụng phối hợp chống thấm hiệu quả cho mọi công trình. 15.000 – 25.000
12 Sơn chống thấm expo. 19.000 – 25.000
13 Sơn chống thấm Jymec. Là loại sơn chống thấm pha trộn xi măng dùng cho bề mặt tường trong nhà và ngoài trời 18.000 – 25.000

Bảng báo giá chống thấm bằng màng khò nóng

báo giá thi công chống thấm 2024 bằng màng khò nóng

BÁO GIÁ MÀNG KHÒ NÓNG BITUMODE – AI CẬP
1 Màng khò nóng Bitumode 3mm mặt trơn m2 10m/ cuộn 75.000
2 Màng khò nóng Bitumode 3mm mặt cát m2 10m/ cuộn 75.000
3 Màng khò nóng Bitumode 3mm mặt đá m2 10m/ cuộn 75.000
4 Màng khò nóng Bitumode 4mm mặt trơn m2 10m/ cuộn 110.000
5 Màng khò nóng Bitumode 4mm mặt cát m2 10m/ cuộn 110.000
6 Màng khò nóng Bitumode 4mm mặt đá m2 10m/ cuộn 110.000
BÁO GIÁ MÀNG KHÒ NÓNG LARIBIT – ITALIA
1 Màng khò nóng Laribit 3mm mặt trơn m2 10m/ cuộn 85.000
2 Màng khò nóngLaribit 3mm mặt cát m2 10m/ cuộn 85.000
3 Màng khò nóng Laribit 3mm mặt đá m2 10m/ cuộn 85.000
4 Màng khò nóng Laribit 4mm mặt trơn m2 10m/ cuộn 110.000
5 Màng khò nóng Laribit 4mm mặt cát m2 10m/ cuộn 115.000
6 Màng khò nóng Laribit 4mm mặt đá m2 10m/ cuộn 110.000
BÁO GIÁ MÀNG KHÒ NÓNG LEMAX – MALAYSIA
1 Màng khò nóng Lemax 3mm PE-APP m2 10m/ cuộn 105.000
2 Màng khò nóng Lemax 3mm S-APP m2 10m/ cuộn 105.000
3 Màng khò nóng Lemax 3mm GY-APP m2 10m/ cuộn 105.000
SƠN LÓT SỬ DỤNG CHO MÀNG KHÒ
1 Lemax Primer SB (Sơn lót gốc dầu – khuyên dùng) Lít 201/thùng 70.000
2 Lemax Primer WB (Sơn lót gốc nước) Lít 201/thùng 55.000

 

Bảng báo giá thi công chống thấm bằng Sika năm 2024

báo giá thi công chống thấm 2024 bằng sika

STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT KL VẬT TƯ, ĐỊNH MỨC, XUẤT XỨ ĐƠN GIÁ VẬT TƯ (VNĐ) TIỀN CÔNG (VNĐ) TỔNG GIÁ
1 Thi công chống thấm tầng hầm M2 1 Lớp lót Bitument coating

Màng khò sika bituseal T130

140.000 55.000 195.000
2 Thi công chống thấm bể nước thải M2 1 Sika poxitar F 80.000 40.000 120.000
3 Thi công chống thấm bể PCCC, bể nước sinh hoạt. M2 1 Sika topseal 107 45.000 35.000 80.000
4 Thi công chống thấm nhà vệ sinh, sê nô, ban công. M2 1 Sika topseal 107 40.000 40.000 80.000
5 Thi công chống thấm sàn mái M2 1 Sikapoof membrane 65.000 35.000 100.000

 

Ảnh hưởng của thấm dột đối với công trình xây dựng

Tình trạng thấm dột gây ra những ảnh hưởng nặng nề với công trình như sau:

  • Xuống cấp, hư hỏng toàn bộ kết cấu nhà cửa: bong tróc bê tông, hỏng gạch, nứt tường, trần nhà.
  • Gây mất thẩm mỹ cho công trình
  • Làm giảm tuổi thọ, ảnh hưởng tới đồ đạc nội thất trong nhà bạn.
  • Ảnh hưởng tới sức khoẻ của các thành viên trong gia đình.

Nếu bạn đang tìm một đơn vị uy tín, chuyên môn cao. Hãy liên hệ chúng tôi qua số điện thoại 0905 705 551 hoặc Fanpage Chống thấm Đà Nẵng. Với hơn 10 năm kinh nghiệm cũng như đã hoàn thành thi công nhiều công trình với nhu cầu khác nhau từ khách hàng, Phát Văn Vinh sẽ cung cấp cho bạn giải pháp xử lí chống thấm hiệu quả nhất đi đôi với giá trị bỏ ra.